▪ Loại dầu này là dầu bôi trơn hiệu suất cao và có điểm đông đặc thấp, được thiết kế chuyên dùng cho việc bôi trơn máy nén lạnh.
▪ Loại dầu này có độ tinh luyện rất cao, sở hữu tính ổn định oxy hóa, khả năng tách nước (khử nhũ tương) và khả năng chống gỉ tốt. Nhờ có điểm đông đặc rất thấp, dầu đặc biệt thích hợp để bôi trơn cho các máy nén sử dụng môi chất lạnh nhóm fluorocarbon (Freon) như: R12, R22, R11, R113, R1381 và R502. Ngoài ra, cũng phù hợp để bôi trơn các máy nén sử dụng môi chất lạnh là amoniac (NH₃) và carbon dioxide (CO₂).
▪ Loại dầu này thích hợp để bôi trơn trong điều kiện khắc nghiệt tại các nhà máy thép, như khi có nhiều nước, dung dịch cán, chất bẩn, cặn nồi hơi và nhiệt độ cao, cũng như các môi trường bôi trơn tiếp xúc khắt khe. Thực tế sử dụng tại hiện trường cho thấy, tuổi thọ của dầu tăng lên gấp hơn 6 lần.
▪ Loại dầu này được sử dụng rộng rãi để bôi trơn cho tua-bin, máy nén khí cao áp cỡ lớn, động cơ diesel tốc độ thấp cỡ lớn, các loại bánh răng kín, ổ trục chịu tải lớn hoặc nhiệt độ cao, cũng như các hệ thống thủy lực.
▪ Đóng gói:
(1) Thùng 200 lít (chỉ giới hạn Grade No. C)
(2) Xô 19 lít
▪ Tham khảo bảng thông số kỹ thuật:
Grade No. | 32 | 46 | C |
Viscosity Grade, ISO VG | 32 | 46 | NO Equivalent ISO |
Sp. Gr., 15.6℃/15.6℃, D4052 | 0.8832 | 0.8938 | 0.9152 |
Viscosity, Kin., cSt @40℃, D445 | 30.17 | 46.04 | 53.9 |
Pour Point, ℃, D6749 | -42 | -36 | -33 |
Acid Number, mg KOH/g, D664 | 0.01 | 0.04 | 0.04 |
Floc Point, ℃ | -50 | -50 | -50 |
Color, D1500 | L1.0 | L0.5 | L0.5 |
Product No. | LA62032 | LA62046 | LA62068 |
Ghi chú: Thông số trên chỉ là giá trị đại diện của sản phẩm, các giá trị kiểm tra tại nhà máy có thể khác nhau nhưng đều nằm trong phạm vi kiểm soát chất lượng. Nếu có thắc mắc, xin vui lòng liên hệ bộ phận tiếp thị để được tư vấn.